Hệ Thống Phản Ứng Bằng Vi Sóng Dành Cho Chuẩn Bị Mẫu: Multiwave PRO
Hệ thống phản ứng bằng vi sóng Multiwave PRO đưa tới các giải pháp chất lượng cao mà người sử dụng cần để đạt được các kết quả phân tích vết tuyệt vời, thậm chí với các mẫu đòi hỏi điều kiện khắc nghiệt, phức tạp. Multiwave PRO điều khiển nhiệt độ cao và đáp ứng các chức năng an toàn thông minh. Dải rộng các phụ kiện cho phép phá mẫu, chiết lọc, đốt cháy oxy, chiết dung môi, sấy, bay hơi, và phản ứng bằng UV chỉ với một thiết bị
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

 Sức mạnh thực sự

-       Multiwave PRO mang tới cho người dùng năng lượng vi sóng mạnh nhất trên thị trường. Để duy trì năng lượng đầu ra 1500 W (IEC 705) trong nhiều năm qua, Multiwave PRO được trang bị các bộ phát vi sóng magnetron mỗi bộ 850 W

 

-       Năng lượng vi sóng không xung trên toàn dải đảm bảo kiểm soát các phản ứng tới hạn.

Làm mát nhanh và yên tĩnh:  Hệ thống làm mát bằng khí áp tích hợp sẵn với thiết kế khe khí làm mát các bình phản ứng trong vài phút sau khi gia nhiệt.

 

Chạm để điều khiển: Multiwave PRO có một màn hình cảm ứng màu rộng để vận hành được thuận tiện, dễ dàng đọc từ một khoảng cách xa. PC trên bản mạch đáp ứng giải pháp phần mềm tiện dụng và đa ngôn ngữ

 

Lắp đặt không cần dụng cụ thuận lợi

Mở và gắn kín các rotor của Multiwave PRO, các bình phản ứng và các sensor đơn giản và nhanh chóng chỉ bằng tay. Quá trình lắp đặt không dùng dụng cụ này là duy nhất của Anton Paar và làm đơn giản hóa các bước công việc có tính lặp lại.

 

Các kết quả thỏa mãn – điều khiển phản ứng kép

Multiwave PRO có 2 giải pháp để kiểm soát phản ứng: một là đầu dò nhiệt độ nhúng chìm kết hợp với sensor áp suất được đặt ở một bình phản ứng tham chiếu và sensor hồng ngoại được đặt ở đáy rotor để đo đồng thời nhiệt độ và áp suất của mỗi bình. Để sử dụng thuận tiện, sensor truyền các giá trị đến Multiwave PRO không dùng dây dẫn, do đó người sử dụng không cần kết nối cáp trước khi lắp rotor.

 

Đo áp suất của tất cả các bình mỗi 20 giây

Kết quả: Đo áp suất đồng thời và cực kỳ nhanh trong rotor 8N tạo cho Multiwave PRO hiệu quả và an toàn hơn nhiều. Điều này cho pháp ấp dụng các nhiệt độ cao nhất để phá hủy acid. Các trạng thái quyết định xuất hiện, ví dụ các phản ứng tự phát được ngăn chặn nhờ tân số đo áp suất cao. Multiwave PRO ngay lập tức giảm năng lượng vi sóng và các phản ứng không mong muốn sẽ bị dừng lại trước khi tới xả áp.

 

 

Phá hủy acid

Multiwave PRO sử dụng phá hủy hoàn toàn acid của các mẫu trong một phần nhỏ thời gian yêu cầu so với các phương pháp truyền thống. Thông thường đáp ứng nhiệt độ lên tới 300 °C, Multiwave PRO thành công trong việc phá hủy thậm chí hầu hết các vật liệu yêu cầu..

 

Chiết lọc: Tiêu chuẩn hóa bằng EPA và ASTM

Multiwave PRO hoàn toàn phù hợp với các phương pháp chiết, phá hủy, tro hóa tiêu chuẩn EPA và ASTM. Các sensor đo mỗi bình để cung cấp dữ liệu và kiểm soát liên tục các thông số phản ứng.

 

Chiết dung môi: nhanh chóng

Áp dụng áp suất cao cho phép chiết ở các nhiệt độ xa trước điểm sôi thông thường của các dung môi. Multiwave PRO làm giảm rất nhiều thời gian phản ứng so với các phương pháp truyền thống.

 

Đốt cháy oxy: Thông minh và duy nhất

Một phụ kiện duy nhất cho phép đốt cháy các mẫu hóa cụ trong oxy tinh khiết trên 1000 °C. Các chất phân tích được hấp thụ trong một lượng nhỏ chất lỏng, tạo cho quá trình này nhanh chóng, vệ sinh và an toàn.

 

Phá hủy UV: Điều chưa từng có

Phụ kiện duy nhất sinh ra bức xạ UV mãnh liệt trong các mẫu chất lỏng. Các gốc phá hủy các chất hữu cơ trong vòng vài phút, hầu hết là không cần acid.

 

Các phương pháp bổ sung: Sấy, bay hơi acid và thủy phân protein

Multiwave PRO hỗ trợ thêm các phương pháp độc đáo ngoài phá hủy acid, tất cả trong một hệ thống. Bao gồm cả việc sấy khô các mẫu trước khi phá hủy và bay hơi các acid trước khi phá hủy. Nó cũng đáp ứng cho việc thủy phân acid của các protein để phân tích cấu trúc trong công nghệ sinh học.

 

Chọn lựa các rotor dưới đây để phá hủy hiệu quả cao.

 

-          Sử dụng Rotor 8N để nhận được chất lượng phá hủy cao nhất. Rotor 8N kiểm soát nhiệt độ tới 300 °C ở áp suất tới 80 bar. Theo dõi liên tục áp suất của 8 bình phản ứng đảm bảo điều khiển phản ứng chính xác và an toàn. Các rotor công nghệ cao có thể chịu được các nhiệt độ cao nhất giúp tăng thời gian. Việc này thậm chí tạo giải pháp các vật liệu bền vững nhất.

-          Lấy hưu thế của các Rotor 16 để tăng cường khả năng sản xuất của trong các ứng dụng thông thường hiệu năng cao. Lựa chọn các áo chịu áp suất, các liner và các seal khác nhau tạo cho nó có thể phá hủy nhiều loại mẫu khác nhau, từ các mẫu môi trường đến các vật liệu sinh học, từ thực phẩm tới kim loại, từ hợp kim tới các vật liệu địa chất. Thậm chí là chiết dung môi cũng được áp dụng.

-          Rotor 48 vị trí phù hợp với đòi hỏi công suất mẫu cao và loại trừ được những bế tắc của người dùng trong chuẩn bị mẫu. Vận hành thuận tiện và không cần dụng cụ được đảm bảo bằng các nắp ren đã được trang bị sẵn cùng với các gioăng kiểu đầu côn.

-          Yêu cầu 20 mg mẫu và tương đương với 1 mL acid, Rotor 64 là duy nhất để phá hủy quy mô lớn các mẫu nhỏ, ví dụ như các vật liệu sinh học.

-          Chiết hỗ trợ bằng vi sóng với rotor 16SOLV thay thế cho chiết dung môi cổ điển và chậm. Phù hợp với các yêu cầu của phương pháp US-EPA và ASTM

-          Rotor 8EVAP làm đơn giản và nhanh chóng quá trình bay hơi các acid cô đặc các dung dịch mẫu lỏng.

-          Rotor 1DRY hiệu quả trong việc làm khô mẫu. Sấy bằng vi sóng với Multiwave PRO làm giảm ¼ thời gian so với các phương pháp truyền thống

-          Một số mẫu yêu cầu xử lý đặc biệt. Multiwave PRO cung cấp những phương pháp độc đáo là những lựa chọn khác hiệu quả để phá mẫu:

o    Bạn muỗn phá mẫu các chất rắn dễ cháy nhanh chóng và sạch sẽ? Chức năng đốt cháy bằng oxy hỗ trợ bằng vi sóng được tích hợp (MIC)

o    Bạn cần phá mẫu các chất lỏng chứa các hợp chất hữu cơ? Có chức năng phá hủy bằng UV

o   Bạn muốn thủy phân protein trong thời gian ngẵn?

 

Rotor

Rotor 64MG5

Rotor 48MF50

Rotor 16MF100

Rotor 16HF100

Rotor 8NXF100

Rotor 8NXQ80

Số lượng bình

64

48

16

16

8

8

Điều kiển phản ứng

Không có

Không có

Không có

Không có

Điều khiển áp suất đồng thời của tất cả các vị trí

Nhiệt độ hồng ngoại

Kiểm soát nhiệt độ hồng ngoại từ xa ở tất cả các vị trí

Kiểm soát nhiệt độ hồng ngoại từ xa ở tất cả các vị trí

Nhiệt độ và áp suất

Không có

Một bình phản ứng đối chứng cùng với sensor áp suất và nhiệt độ nhúng chìm

Một bình phản ứng đối chứng với đầu dò nhiệt độ nhúng chìm.

Loại bình

MG5

MF50

MF100

HF100

XF100

XQ80

Vật liệu lót

Glass (PTFE seal)

PFA or PTFE-TFM

PTFE-TFM

PTFE-TFM

PTFE-TFM

Không có

Lớp lót chịu áp

Không có

PEEK-GF

PEEK-GF

Gốm

Gốm

Thạch anh

Thể tích mỗi bình

5 mL

50 mL

100 mL

100 mL

100 mL

80 mL

Các thông số hoạt động

200 °C @

20 bar

(290 psi)

200 °C @

20 bar

(290 psi)

200 °C @

20 bar

(290 psi)

240 °C @

40 bar

(580 psi)

260 °C @

60 bar

(870 psi)

300 °C @

80 bar

(1160 psi)

Áp suất thiết kế tối đa

33 bar

(479 psi)

60 bar

(870 psi)

115 bar

(1670 psi)

115 bar

(1670 psi)

140 bar

(2000 psi)

140 bar

(2000 psi)

Nhiệt độ thiết kế tối đa

310 °C

260 °C (PFA)

310 °C (TFM)

310 °C

310 °C

310 °C

310 °C

Kháng HF

Không

Không

Các ứng dụng đặc biệt

Vật liệu sinh học

Nước, nước thải, nước mặt, bùn thải, vật liệu thực vật, đất, trầm tích, các quy trình theo US-EPA, vật liệu sinh học

Các mẫu thực phẩm, đất nhiễm, kim loại, hợp kim, vật liệu địa chất, thủy tinh, thạch anh

Chất thải hỗn hợp, các chất bán dẫn, gốm, quạng, tro, xỉ, vật liệu chị lửa

Các thực phẩm giàu chất béo, nhựa, sợi, dầu, chất béo, than đá, dược phẩm, hóa chất