Thiết bị phổ khối Clarus SQ 8T
Thiết bị phổ khối Clarus SQ 8: Clarus® SQ 8 là thiết bị phổ khối có hệ thống mang đẳng cấp thế giới đưa ra hiệu suất vượt trội cùng với giới hạn phát hiệu siêu vết phù hợp hợp và tin cậy
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

 Thiết bị phổ khối Clarus SQ 8: Clarus® SQ 8 là thiết bị phổ khối có hệ thống mang đẳng cấp thế giới đưa ra hiệu suất vượt trội cùng với giới hạn phát hiệu siêu vết phù hợp hợp và tin cậy.

Cuộc cách mạng Clarus SQ 8 được thiết kế theo hướng độ nhạy nhất trong công nghiệp cùng với detector ClarifiTM bền và SMART sourceTM độc đáo dễ dàng tháo lắp và làm sạch không cần dụng cụ. Detector Clarifi cung cấp cho người sử dụng độ linh động  để chọn độ nhạy và khoảng động học lý tưởng. Loại bỏ nhiễu nền và tối đa tín hiệu phân tích. SMART source cho phép người sử dụng gần như cấu hình lại giữa EI và CI đơn giản và nhanh chóng.

Clarus SQ 8 hỗ trợ cho lò GC thường hiện có nhanh nhất, đun nóng và làm mát nhanh hơn so với lò của đối thủ cạnh tranh. Hơn nữa, hệ thống được điều khiển bằng phần mềm TurboMassTM sample-centric, dễ dàng sử dụng từ thu thập số liệu đến đánh giá và báo cáo. Kết hợp Clarus SQ 8 với xử lý mẫu TurboMatrixTM hàng đầu thị trường, phần mềm thân thiện với người sử dụng và dịch vụ kỹ thuật đẳng cấp thế giới cho giải pháp phân tích hoàn hảo và tích hợp từ một nguồn đơn.

 Độ nhạy

Thử nghiệm                         Số lượng                                              Hiệu suất tín hiệu/nhiễu

Quét hoàn toàn EI               1pg octafluoro naphtalen                      800:1

Phần cứng

Nguồn ion: PerkinElmer SMARTsourceTM công nghệ tháo lắp và bảo trì đơn giản (tương thích EI và CI)

Dây tóc: MarathonTM thiết kế tuổi thọ dài

Khoảng khối: 1,0 – 1.200 u (amu)

Detector:    Detector ClarifiTM  detector nhân quang điện tử độ nhạy cao tuổi thọ dài

Thiết bị phân tích: Tứ cực kết hợp lọc sơ bộ

Độ ổn định khối: ± 0,1 m/z trên 48 giờ

Điện thế EI: 10 – 100 eV

Bơm chân không: 255 L/s (N2) bơm turbo phân tử làm mát bằng không khí (230 L/s dung tích bơm He)

Áp kế chân không: Áp kế khoảng rộng đơn (chuẩn cho tất cả model)

Thời gian hút: 255 L/s bơm turbo phân tử: <3 phút kiểm nghiệm không khí/nước, <90 phút ổn định lượng

Đặt nhiệt độ: SMARTsource: có thể đặt 500C – 3500C, đường dẫn GC có thể đặt 500C – 3500C

Tốc độ dòng khí mang: 255 L/s hệ thống bơm turbo phân tử: 5 ml/min, 75 L/s hệ thống bơm turbo phân tử 1,5 ml/min

Hiệu chuẩn khối: khí PFTBA (FC-43), triazin (ứng dụng khối cao)

Cô lập MS: Công nghệ dòng vi kênh SwaferTM

Nâng cấp trường:  ion hóa hóa dương/âm (255 L/s), chuẩn cho bơm turbo phân tử lớn (75 L/s đến 255 L/s)  làm mát bằng nước

Hiệu suất

Thu thập dữ liệu MS:  quét hoàn toàn, giám sát ion chọn lọc (SIM), giám sát ion chọn lọc quét hoàn toàn liên tục (SIFI)

Tốc độ quét: biến đối hoàn toàn lên đến 12.500 amu/s

Tốc độ truy suất: 100 điểm/s

Chức năng/chu trình: 32 chức năng hoặc 32 ion/chức năng

Khoảng động học tuyến tính: 106 phụ thuộc vào tốc độ truy suất

Hệ thống dữ liệu

Phần mềm: TurboMassTM 6.0 thiết kế cho hệ thống vận hành Windows 7 professional

Phương  thức: Chuyển đổi điện tử tất cả các hệ thống TurboMass và Clarus GC//MS

Truy suất GC: xử lý số liệu và điều khiển hoàn toàn GC/MS đơn bằng 2 detector GC

Điều chỉnh MS: UltraTuneTM điều chỉnh môi trường điều chỉnh chuẩn tối ưu cho các phương thức EPA

Báo cáo: bao gồm trong tất cả model với báo cáo chuyên dụng cho các ứng dụng về môi trường và pháp y

            Thư viện MS: thư viện phổ khối NIST, bao gồm mở cuộn AMDIS, thư viện khối phổ Wiley thư viện thuốc, chất ô nhiễm, thuốc trừ sâu và chuyển hóa Maurer/Pfleger/Weber

Phần mềm lựa chọn: Xử lý nâng cao: phần mềm Ion signature deconvolution

Thông số vật lý

Nguồn: 120 VAC ±10%, 50/60 Hz ±1% 1000 VA, 230 VAC ±10% 50/60 Hz ±1% 1000VA

Nhiệt độ: 100C – 300C (100C – 350C lựa chọn chất làm mát là nước)

Độ ẩm tương đối: 20 – 80% không ngưng tụ

Khối lượng:  49,9 kg bơm sơ cấp: 25,9 kg

Kích thước: MS: 50 x 32 x 77 cm