THIẾT BỊ SO SÁNH CHIỀU DÀI - ĐO THAY ĐỔI CHIỀU DÀI
Thiết bị được sử dụng cho một số ứng dụng đo chiều dài chủ yếu liên quan đến mẫu xi măng và mẫu vữa với chiều dài khác nhau.
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

Thiết bị so sánh chiều dài – Đo thay đổi chiều dài

Đáp ứng các tiêu chuẩn: EN 1367-4 / UNI 8147 / UNI 8148 / EN 12617-4 / EN 12808-4 / ASTM C151 / ASTM C490 / UNI 8520:22 / UNI 6687


CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH

Thiết bị được sử dụng cho một số ứng dụng đo chiều dài chủ yếu liên quan đến mẫu xi măng và mẫu vữa với chiều dài khác nhau. Do vậy, các thanh chuẩn không được cung cấp theo thiết bị mà phải đặt hàng riêng tùy thuộc ứng dụng. Để lựa chọn đúng thanh chuẩn, xin tham khảo bảng dưới đây.

Thiết bị được thiết kế với một khung thép 2 cột, có thể điều chỉnh cao độ của thanh gắn đồng hồ đo cho phù hợp với chiều dài mẫu. Được cung cấp kèm với đồng hồ đo chuyển vị điện tử 12.5mm/0.001mm.

  • Kích thước: 180x180x490 mm
  • Khối lượng: 10.5kg



THÔNG TIN ĐẶT HÀNG

62-L0035/A 
Thiết bị so sánh sự thay đổi chiều dài hiện số 12.5x0.001 mm, có khả năng kết nối với máy tính (cần có cáp nối chuyên dụng, xin xem phần Phụ kiện)


PHỤ KIỆN

D1261/LINK
Cáp nối đồng hồ đo với máy tính.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

Hướng dẫn lựa chọn thanh chuẩn

 

Tiêu chuẩn

Thí nghiệm / Xác định

Mã khuôn

 

Chiều dài
(mm)

 

 

Mã thanh chuẩn
62-

 

EN 1367-4

Ảnh hưởng của cốt liệu đến sự co ngót bê tông khi sấy khô

48-D0453

205

L0034/3

EN 1770

Xác định hệ số giãn nở nhiệtn

65-L0010/A+
65-L0010/5

176

L0034/10

EN 12617-4

Co ngót thủy lực của vữa xi măng

62-L0009/F

160

L0034/7

EN 12808-4

Xác định độ co ngót của vữa làm ngói/gạch lát

62-L0009/F+
62-L0010/H3

160

L0034/7

ASTM C151
 

Độ trương nở của xi măng Portland

62-L0033/B

295

L0034/1

ASTM C490

Thay đổi chiều dài của hồ xi măng đóng rắn

62-L0033/B

295

L0034/1

---

Thay đổi chiều dài của hồ xi măng đóng rắn

62-L0033/B

295

L0034/12

UNI 8147

Độ trương nở của mẫu vữa

55-C0115/8

280

L0034/8

UNI 8148

Độ trương nở của mẫu vữa

55-C0115/7

280

L0034/8

UNI 8520-22

Phản ứng tiềm ẩn của cốt liệu
 

65-L0009/A+
65-L0009/A1

294

L0034/11

UNI 6687

Co ngót thủy lực của vữa xi măng

62-L0009

160

L0034/7