Thiết bị phân tích hạt PSA
Dòng sản phẩm PSA của Anton Paar kết hợp hơn bốn mươi năm kinh nghiệm nghiên cứu và phát triển. Thiết bị phân tích hạt nhiễu xạ laser đầu tiên trên thế giới – PSA đầu tiên- được phát minh vào năm 1969. 3 model PSA 990, 1090, 1190 được thiết kế để đo một dải rộng kích thước hạt trong phân tán lỏng hoặc bột khô. Kỹ thuật nhiễu xạ laser là một phương pháp được thiết lập để đo kích thước hạt từ trên nanomet đến milimet. Một chùm laser được chiếu trực tiếp vào các hạt phân tán, sau đó ánh sáng laser bị nhiễu xạ bởi các hạt, và mô hình nhiễu xạ được ghi nhận và đánh giá. Các thiết bị PSA của Anton Paar làm việc với các detector phân giải cao cung cấp các tín hiệu đo chính xác và có thể lặp lại, có thể được sử dụng để tính toán phân bố kích thước hạt dựa trên lý thuyết Fraunhofer và Mie. Điều này đảm bảo sự phù hợp hoàn toàn với các tiêu chuẩn quốc tế ISO13320 và USB<429>.
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

Tính năng:

 Phương pháp đo: nhiễu xạ laser dựa trên lý thuyết tán xạ Mie và Fraunhofer

·         Nguồn laser: nguồn laser bước sóng 830 nm (PSA 990) tuổi thọ dài lâu.

·         Sáng chế công nghệ đa laser: 2 nguồn laser  bước sóng 635nm và 830 nm (PSA 1090) tuổi thọ dài lâu.

·         Sáng chế công nghệ đa laser: 3 nguồn laser  bước sóng 635nm và 830 nm (PSA 1190) tuổi thọ dài lâu.

·         Thiết kế cứng cáp

·         Hệ thống phân tán hiệu quả cao, có thể điều chỉnh mức độ.

·         Tích hợp module phân tán lỏng và rắn

·         Phần mềm kiểm soát các module phân tán chuyển đổi trong vòng 1 giây.

·         Phần mềm hỗ trợ hoàn toàn tuân thủ CFR 21 Part 11

 Phụ kiện:

 Bộ chuyển mẫu tự động: lên tới 30 mẫu, tích hợp bộ súc rửa.

·         Small Volume Unit:làm giảm lượng mẫu đo xuống 45mL (khi đo lỏng)

 Bộ chân không làm sạch

 


PSA 990

PSA 1090

PSA 1190

Nguyên lý đo

Nhiễu xạ laser

Dải đo (khô)

0,3 – 500 µm

0,1 – 500 µm

0,1 – 2500 µm

Dải đo (lỏng)

0,2 – 500 µm

0,04 – 500 µm

0,04 – 2500 µm

Phân tán khô

Venturi

Venturi

Venturi/Free Fall

Phân tán lỏng

2 bơm nhu động/siêu âm/máy khuấy

Độ lặp lại

<1%

Độ chính xác

<3%

Thời gian đo

<1 phút

Số laser

1

2

3

Closed cover

Loại I NF EN 60825-1/A2

Open cover

Loại III NF EN 60825-1/A2

Tiêu chuẩn

ISO 13320, 21 CFR part 11, USP 429, CE

Kích thước (DRC)

890 mm x 530 mm x 430 mm

Khối lượng

55 kg