Phần chung
|
|
Phân tích được các nguyên tố
|
O đến 92U
|
|
Hệ quang học
|
Phân tán bước sóng, tuần từ, ống quang ở trên
|
Nguồn phát tia X
|
|
Ống tia X
|
Cửa sổ cuối, anode bằng Rh, 3kW hay 4 kW, 60kV
|
|
Cung cấp điện năng HV
|
Tần số biến đổi cao, độ ổn định ±0.005%
|
|
Làm mát
|
Bộ trao đổi nhiệt bằng nước bên trong
|
Máy phổ
|
|
Buồng mẫu
|
48 vị trí chuẩn, tùy chọn 96 vị trí
|
|
Đầu vào mẫu
|
Kiểm soát bằng khí nén tự động (APC automatic pressure controller)
|
|
Kích thước mẫu lớn nhất
|
Đường kính 51 mm với chiều cao 30 mm
|
|
Khu vực phân tích mẫu
|
Đường kính 35 mm
|
|
Tốc độ quay mẫu
|
30 rpm
|
|
Bộ lọc tia X thứ cấp
|
Al, Ti, Cu, Zr và Be (tùy chọn loại khác)
|
|
Chuẩn chùm sáng
|
Tự động lựa chọn đường kính: 35, 30, 20, 10, 1 and 0.5 mm
|
|
Khe phân kỳ
|
Tự động lựa chọn 3 chế độ: chuẩn, chiều cao, và course(tùy chọn)
|
|
Khe nhận
|
Cho detector SC và F-PC
|
|
Giác kế
|
Cơ chế đo độc lập θ – 2θ
|
|
Khoảng góc
|
SC: 5-118°, F-PC: 13-148°
|
|
Tốc độ quét tối đa
|
1400°/min (2θ)
|
|
Độ lặp lại góc
|
±0.0005°
|
|
Continuous scan
|
0.1 - 240°/min
|
|
Bộ chuyển tinh thể
|
10 tinh thể, cơ chế tự động
|
|
Hệ chân không
|
2 bơm tốc độ cao w/ (tùy chọn) bẫy bột
|
|
He flush system
|
Tùy chọn, với từng phần
|
|
Độ ổn định nhiệt độ
|
36.5°C ± 0.1°C
|
Detector systems
|
|
Detector cho nguyên tố có khối lượng nguyên tử lớn
|
Detector nhấp nháy (SC)
|
|
Detector cho nguyên tố có khối lượng nguyên tử nhỏ
|
Flow proportional counter (F-PC)
|
|
Attenuator
|
In-out automatic exchanger (1/10)
|